Kanji Version 13
logo

  

  

đam, tham [Chinese font]   →Tra cách viết của 耼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
tham
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam.
② Tên người. Cũng đọc là chữ tham.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai dẹp, bẹt, không có vành tai dầy. Ta gọi là Bạt nhĩ.

đam
phồn thể

Từ điển phổ thông
tai vẹt (tai không có vành)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam.
② Tên người. Cũng đọc là chữ tham.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai vẹt (không có vành);
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典