翅 sí [Chinese font] 翅 →Tra cách viết của 翅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
sí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh chim, cánh côn trùng
2. vây cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu). ◎Như: “đại bằng triển sí” 大鵬展翅 chim đại bằng duỗi cánh.
2. (Danh) Vây cá. ◎Như: “ngư sí” 魚翅 vây cá.
3. (Phó) Chỉ. § Cũng như “thí” 啻. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hề sí thực trọng” 奚翅食重 (Cáo tử hạ 告子下) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh, cánh của các loài chim loài sâu đều gọi là sí.
② Vây cá, ngư sí 魚翅.
③ Cùng nghĩa với chữ thí 啻. Như hề sí thực trọng 奚翅食重 sao những lấy ăn làm trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh (chim): 雁翅 Cánh nhạn;
② Vây: 魚翅 Vây cá;
③ (văn) Chỉ (dùng như 啻, bộ 口): 奚翅食重 Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh chim — Cánh loài côn trùng.
Từ ghép
song sí 雙翅 • tỵ sí 鼻翅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典