Kanji Version 13
logo

  

  

thí [Chinese font]   →Tra cách viết của 啻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có — Bất sí : Chẳng những. Không chỉ.

thí
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
những
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chỉ, những. ◎Như: “bất thí” chẳng những, “bất thí như thử” không chỉ như vậy, “hà thí” đâu chỉ thế. ◇Lễ Kí : “Bất thí nhược tự kì khẩu xuất” (Đại Học ) Chẳng những như miệng đã nói ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Những, bất thí chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.



thỉ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ. Chỉ có — Nói nhiều. Nói không ngừng.


phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỉ, những, chỉ phải: Đâu chỉ thế; Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典