络 lạc →Tra cách viết của 络 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
lạc
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấn quanh
2. ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 絡.
Từ điển Trần Văn Chánh
【洛子】lạc tử [làozi] ① Túi lưới;
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xơ, thớ: 絲瓜洛 Xơ mướp;
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: 洛絲 Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem 洛 [lào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 絡
Từ ghép 4
điện não võng lạc 电脑网络 • liên lạc 联络 • lung lạc 笼络 • mạch lạc 脉络
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典