緌 nhuy, tuy [Chinese font] 緌 →Tra cách viết của 緌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhuy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lèo mũ, dây quai mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ). ◇Thẩm Liêu 沈遼: “Bỉ quan bất nhuy, diệc túc dĩ thúc phát; bỉ hạt bất hoàn, diệc túc dĩ tế thân” 彼冠不緌, 亦足以束髮; 彼褐不完, 亦足以蔽身 (Dụ khách từ 諭客辭) Mũ kia không lèo, cũng đủ để bó tóc; áo vải thô kia không lành lặn, cũng đủ để che thân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu 虞. Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.
3. (Động) Buộc kết.
4. (Động) Kế tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lèo mũ, dây vịn. Tục đọc là chữ tuy, cùng nghĩa với chữ tuy 綏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lèo mũ;
② Như 綏 nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải mũ.
Từ ghép
nhuy nhuy 緌緌
tuy
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ). ◇Thẩm Liêu 沈遼: “Bỉ quan bất nhuy, diệc túc dĩ thúc phát; bỉ hạt bất hoàn, diệc túc dĩ tế thân” 彼冠不緌, 亦足以束髮; 彼褐不完, 亦足以蔽身 (Dụ khách từ 諭客辭) Mũ kia không lèo, cũng đủ để bó tóc; áo vải thô kia không lành lặn, cũng đủ để che thân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu 虞. Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.
3. (Động) Buộc kết.
4. (Động) Kế tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lèo mũ, dây vịn. Tục đọc là chữ tuy, cùng nghĩa với chữ tuy 綏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lèo mũ;
② Như 綏 nghĩa
②.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典