Kanji Version 13
logo

  

  

褐 hạt  →Tra cách viết của 褐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: カツ
Ý nghĩa:
nâu, brown

cát, hạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 褐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo vải to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại dép xấu đan bằng cỏ gai — Loại vải thô xấu dùng may áo cho người nghèo — Chỉ sự nghèo nàn — Màu vàng đen — Đáng lẽ đọc Hạt.
Từ ghép
bị cát hoài ngọc • cát phu • cừu cát

hạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo vải to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Quần áo vải thô: Quần áo ngắn vải thô;
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.
Từ ghép
bị hạt hoài ngọc • hạt phu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典