Kanji Version 13
logo

  

  

huyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 絢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
huyến
phồn thể

Từ điển phổ thông
trang sức sặc sỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
2. (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn : “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” , (Vẫn cảnh uyên ương hội ) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Văn sức, trang sức sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sặc sỡ. 【】huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa có vân nhiều màu — Nhiều màu đẹp mắt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典