絢 huyến [Chinese font] 絢 →Tra cách viết của 絢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
huyến
phồn thể
Từ điển phổ thông
trang sức sặc sỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
2. (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Văn sức, trang sức sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sặc sỡ. 【絢爛】huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa có vân nhiều màu — Nhiều màu đẹp mắt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典