紿 đãi [Chinese font] 紿 →Tra cách viết của 紿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
đãi
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa dối. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương chí Âm Lăng, mê thất đạo, vấn nhất điền phủ, điền phủ đãi viết tả. Tả, nãi hãm đại trạch trung” 項王至陰陵, 迷失道, 問一田父, 田父紿曰左. 左, 乃陷大澤中 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương đến Âm Lăng thì lạc đường, hỏi một lão làm ruộng, lão này nói dối bảo "Phía trái". (Hạng Vương) chạy về phía trái, thành ra lọt vào giữa một khu đồng lầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá — Giả vờ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典