紃 xuyên [Chinese font] 紃 →Tra cách viết của 紃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tuần
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây tơ tròn nhỏ. § Dây bện mỏng mà to gọi là “tổ” 組, tròn mà nhỏ gọi là “tuần” 紃. ◇Tuân Tử 荀子: “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” 麤布之衣, 麤紃之履, 而可以養體 (Chánh danh 正名) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
2. (Danh) Phép tắc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” 以道為紃, 有待而然 (Tinh thần huấn 精神訓) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
3. (Động) § Thông “tuần” 循. ◎Như: “tuần sát” 紃察 đi kiểm điểm xem xét.
xuyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây tơ nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
① Dây tơ, dây đánh mỏng mà to (bẹt) gọi là tổ 組, tròn mà nhỏ gọi là xuyên 紃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợi dây tròn nhỏ, dây tơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ. Dây tơ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典