簀 trách [Chinese font] 簀 →Tra cách viết của 簀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trách
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếu tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu (làm bằng tre, gỗ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cố đắc trường thị sàng trách nhĩ” 故得長侍床簀耳 (Chân Hậu 甄后) Cho nên mới được thường hầu hạ giường chiếu.
2. (Danh) “Dịch trách” 易簀: ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi người hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi kẻ bệnh nặng sắp chết là “dịch trách” 易簀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu, ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi các kẻ hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi các kẻ ốm nguy là dịch trách 易簀.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếu tre: Đổi chiếu, (Ngb) bệnh nặng sắp chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lạch giường.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典