箍 cô [Chinese font] 箍 →Tra cách viết của 箍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
cô
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đai tre, cạp tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đai, vòng, vành. ◎Như: “thiết cô” 鐵箍 đai sắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyên lai lưỡng đầu thị lưỡng cá kim cô, trung gian nãi nhất đoạn ô thiết” 原來兩頭是兩個金箍, 中間乃一段烏鐵 (Đệ tam hồi) Thì ra (vật đó) hai đầu có hai cái đai vàng, ở giữa là một khúc sắt đen.
2. (Động) Đóng đai, bó, thắt chặt lại. ◎Như: “cô dũng” 箍桶 đóng đai thùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đai, lấy lạt tre mà đánh đai đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đai, vòng, vành: 箍桶 Đóng đai thùng; 鐵箍 Đai sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây lạt ( bằng tre ) mà buộc, cột đồ vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典