Kanji Version 13
logo

  

  

song [Chinese font]   →Tra cách viết của 窗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
song
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. § Cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” , mở ở trên cửa gọi là “song” . Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, cửa sổ mở ở tường gọi là dũ , mở ở trên cửa gọi là song . Bây giờ thì gọi cửa sổ là song cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cửa sổ: Cửa chớp, cửa lá sách; Nhìn ra ngoài cửa sổ. Cg. [chuangzi] hoặc [chuangr].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gương Nga chênh chếch dòm song, vàng gieo đáy nước cây lồng bóng sân «.
Từ ghép
bách diệp song • đồng song • nam song • sa song • sa song • song hồ • song sa • song sa • sơ song • tà song



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典