窗 song [Chinese font] 窗 →Tra cách viết của 窗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
song
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. § Cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” 牖, mở ở trên cửa gọi là “song” 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, cửa sổ mở ở tường gọi là dũ 牖, mở ở trên cửa gọi là song 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là song cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cửa sổ: 百葉窗 Cửa chớp, cửa lá sách; 向窗外看 Nhìn ra ngoài cửa sổ. Cg. 窗子 [chuangzi] hoặc 窗兒 [chuangr].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gương Nga chênh chếch dòm song, vàng gieo đáy nước cây lồng bóng sân «.
Từ ghép
bách diệp song 百葉窗 • đồng song 同窗 • nam song 南窗 • sa song 紗窗 • sa song 纱窗 • song hồ 窗糊 • song sa 窗紗 • song sa 窗纱 • sơ song 疏窗 • tà song 斜窗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典