禱 đảo [Chinese font] 禱 →Tra cách viết của 禱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
đảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầu cúng. ◇Liệt Tử 列子: “Yết vu nhi đảo chi, phất cấm” 謁巫而禱之, 弗禁 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi.
2. (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Do thả hồi cố đảo đa phúc” 猶且回顧禱多福 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.
3. (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: “phán đảo” 盼禱 trông mong.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầu cúng, ý mình muốn thế nào cầu người giúp cho cũng gọi là đảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: 祈禱 Khấn khứa;
② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúng tế cầu xin với quỷ thần. Chẳng hạn Đảo vũ 禱雨 ( tế trời cầu mưa ).
Từ ghép
cầu đảo 求禱 • trai đảo 齋禱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典