Kanji Version 13
logo

  

  

thải [Chinese font]   →Tra cách viết của 睬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
thải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử
2. hiểu rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để ý đến, ngó ngàng. ◎Như: “thu thải” thăm hỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.
2. (Động) Hiểu rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thu thải thăm hỏi, cũng viết là . Không từng hỏi qua gọi là bất thải , thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải (Tam quốc diễn nghĩa ) lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử: Tôi nói chuyện với nó, nó chẳng ừ hử gì cả; Phớt lờ đi;
② (văn) Hiểu rõ ràng.
Từ ghép
thu thải



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典