Kanji Version 13
logo

  

  

thiễu, thu  →Tra cách viết của 瞅 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét)
Ý nghĩa:
thiễu phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. nhìn, trông thấy 2. (xem: thu thải ) Từ điển Trần Văn Chánh (đph) Nhìn, trông thấy: Tôi không trông thấy nó. Từ điển Trần Văn Chánh (đph) Nhìn, trông thấy: Tôi không trông thấy nó. thu phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. nhìn, trông thấy 2. (xem: thu thải ) Từ điển trích dẫn 1. (Động) Nhìn. ◎Như: “thu liễu nhất nhãn” đưa mắt nhìn một cái. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Đưa mắt nhìn. Từ ghép 1 thu thải

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典