眯 mị [Chinese font] 眯 →Tra cách viết của 眯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mê
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Lim dim, híp mắt: 眯縫 Lim dim; 眯着眼睛笑 Cười híp mắt.
mễ
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt cát, bụi bay vào mắt — Một âm khác là mị, Xem Mị.
mị
giản thể
Từ điển phổ thông
bị vật gì bay vào mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” 言已, 掬轍土揚生. 生眯目不可開 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” 瞇.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ mị 瞇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bụi vào mắt không mở được: 沙子眯了眼 Bụi vào mắt. Xem 眯 [mi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấc mơ có ma quỷ — Một âm là Mễ. Xem Mễ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典