Kanji Version 13
logo

  

  

mị [Chinese font]   →Tra cách viết của 眯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Lim dim, híp mắt: Lim dim; Cười híp mắt.

mễ
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt cát, bụi bay vào mắt — Một âm khác là mị, Xem Mị.



mị
giản thể

Từ điển phổ thông
bị vật gì bay vào mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị : “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” , . (Đồng nhân ngữ ) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ mị .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bụi vào mắt không mở được: Bụi vào mắt. Xem [mi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấc mơ có ma quỷ — Một âm là Mễ. Xem Mễ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典