Kanji Version 13
logo

  

  

truân [Chinese font]   →Tra cách viết của 盹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
chuân
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lim dim, nhắm hờ.

truân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mắt lim dim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc ngủ rất ngắn. ◎Như: “đả truân” ngủ gật. ◇Kiều Cát : “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” , (Dương Châu mộng ) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 西: “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt lim dim. Tục gọi ngủ gật là đả truân .
Từ ghép
đả truân



độn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Mắt lim dim;
② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn: Ngủ gật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典