盹 truân [Chinese font] 盹 →Tra cách viết của 盹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
chuân
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lim dim, nhắm hờ.
truân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mắt lim dim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc ngủ rất ngắn. ◎Như: “đả truân” 打盹 ngủ gật. ◇Kiều Cát 喬吉: “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” 適纔剛打了一個盹, 又早晚了也 (Dương Châu mộng 揚州夢) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” 一夜家無眠白日盹 (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt lim dim. Tục gọi ngủ gật là đả truân 打盹.
Từ ghép
đả truân 打盹
độn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mắt lim dim;
② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn: 打盹兒 Ngủ gật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典