皴 thuân [Chinese font] 皴 →Tra cách viết của 皴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 皮
Ý nghĩa:
thuân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
da nứt nẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Da nứt nẻ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử” 中原無書歸不得, 手腳凍皴皮肉死 (Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện 乾元中寓居同谷縣) Không được thư báo tin nơi Trung Nguyên, Tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
2. (Động) Nhăn nhíu, co rút.
3. (Danh) Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là “thuân pháp” 皴法.
Từ điển Thiều Chửu
① Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ 杜甫: Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死 không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
② Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Da) nứt, nẻ: 手皴了 Tay nẻ rồi;
② Ghét, hờm: 一脖子皴 Cổ toàn là ghét;
③ Vẽ hệt như đá núi lồi lõm (một lối vẽ tranh Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da nứt ra, rách ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典