瘴 chướng [Chinese font] 瘴 →Tra cách viết của 瘴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
chướng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí độc (ở rừng núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí độc ẩm nóng ở rừng núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn lí loan xa mạo chướng yên” 萬里鑾車冒瘴煙 (Hạ tiệp 賀捷) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí độc (khí độc ở rừng núi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Hơi độc, khí độc (ở rừng núi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí độc ở vùng rừng núi. Cũng gọi là Chướng khí.
Từ ghép
lam chướng 嵐瘴 • yên chướng 煙瘴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典