痂 già [Chinese font] 痂 →Tra cách viết của 痂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vẩy mụn nhọt.
già
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vẩy (chỗ chảy máu rồi đóng vẩy)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vảy, chỗ vết thương làm lành. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẩy, những chỗ nhọt đóng vẩy gọi là già.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vẩy: 結痂 Đóng vẩy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典