疐 chí [Chinese font] 疐 →Tra cách viết của 疐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疋
Ý nghĩa:
chí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vướng chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.
trí
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở ngại, không tiến triển được.
đế
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典