畸 ki [Chinese font] 畸 →Tra cách viết của 畸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
cơ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt;
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.
ki
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” 零田不可井者為畸 (Chánh tự thông 正字通, Điền bộ 田部) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.
ky
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. số lẻ
2. phần lẻ
Từ điển Thiều Chửu
① Số lẻ.
② Ki nhân 畸人 người ẩn dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt;
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng thừa ra, bỏ hoang không cày cấy — Số dư ra. Số lẻ — Cũng đọc Cơ — Một âm là Kì.
kỳ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẻ ra. Dư ra — Dùng như chữ Kì 奇— Một âm là Ki.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典