琛 sâm [Chinese font] 琛 →Tra cách viết của 琛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
sâm
giản thể
Từ điển phổ thông
đồ quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ quý báu, trân bảo. § Thường dùng làm vật cống hiến. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
2. (Danh) Chỉ ngọc. ◎Như: “sâm bản” 琛板 cái hốt bằng ngọc. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ quý báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Châu báu, đồ quý báu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quý báu. Quý giá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典