狺 ngân [Chinese font] 狺 →Tra cách viết của 狺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
ngân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng chó gầm gừ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Ngân ngân” 狺狺 tiếng chó gầm gừ. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mãnh khuyển ngân ngân nhi nghênh phệ hề” 猛犬狺狺而迎吠兮 (Cửu biện 九辯) Chó dữ gầm gừ đón sủa hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngân ngân 狺狺 tiếng chó gầm ghè cắn nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng gầm gừ của chó (lúc cắn nhau);
② Cãi cọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chó sủa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典