烽 phong [Chinese font] 烽 →Tra cách viết của 烽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
phong
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đốt lửa làm hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt lửa làm hiệu. § Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là “phong”. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt lửa làm hiệu. Ðời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đốt lửa làm hiệu.【烽火】phong hoả [feng huô] ① Phong hoả, khói lửa, đốt lửa làm hiệu 烽火照西京,心中自不平 Khói lửa đốt làm hiệu đã soi đến Tây Kinh, trong lòng tự cảm thấy sục sôi (Dương Quýnh: Tòng quân hành);
② Chiến tranh: 在烽火連天的年代裡 Trong những năm tháng chiến tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo tin có giặc tới. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Phong hoả ảnh chiếu Cam tuyền vân « ( ánh lửa báo nguy rọi sáng đám mây đất Cam tuyền ) — Đốt lửa.
Từ ghép
phong cổ 烽鼔 • phong hoả 烽火 • phong tử 烽子 • phong yên 烽煙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典