濘 nính [Chinese font] 濘 →Tra cách viết của 濘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
nính
phồn thể
Từ điển phổ thông
bùn lầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nê nính 泥濘 bùn lầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 泥濘 [nínìng].
nịnh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bùn lầy. Sình lầy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典