浥 ấp [Chinese font] 浥 →Tra cách viết của 浥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thấm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Duy 王維: “Vị thành triêu vũ ấp khinh trần, Khách xá thanh thanh liễu sắc tân” 渭城朝雨浥輕塵, 客舍青青柳色新 (Vị Thành khúc 渭城曲) Ở đất Vị thành, mưa buổi sáng thấm ướt bụi nhẹ, Quán trọ mang màu sắc mới xanh xanh của liễu.
2. (Danh) Họ “Ấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ướt át, ngấm, thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ướt át, thấm ướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩm ướt.
Từ ghép
ấp ấp 浥浥 • ấp nạp 浥納
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典