泠 linh [Chinese font] 泠 →Tra cách viết của 泠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng nước chảy)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong suốt, sáng sủa.
2. (Tính) Trong veo (âm thanh). ◇Lục Cơ 陸機: “Âm linh linh nhi doanh nhĩ” 音泠泠而盈耳 (Văn phú 文賦) Âm thanh trong vắt đầy tai.
3. (Tính) Êm ả, nhẹ nhàng. ◎Như: “linh phong” 泠風 gió nhẹ, gió hiu hiu.
4. (Danh) Người diễn kịch, phường chèo. § Thông “linh” 伶.
5. (Động) Hiểu rõ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh” 受教一言, 精神曉泠 (Tu vụ 脩務) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.
Từ điển Thiều Chửu
① Linh linh 泠泠 tiếng nước chảy ve ve.
② Linh nhiên 泠然 tiếng gió thoảng qua (thổi vèo).
③ Cùng một nghĩa với chữ 伶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Êm dịu, nhẹ nhàng: 泠風 Gió mát;
② (thanh) (Tiếng nước chảy) ve ve;
③ Như 伶 (bộ 亻);
④ [Líng] (Họ) Linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nhẹ nhàng phất phơ — Dáng nước trong.
Từ ghép
linh linh 泠泠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典