殲 tiêm [Chinese font] 殲 →Tra cách viết của 殲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
giết hết, tiêu diệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Toàn tộc bị tiêm diệt” 全族被殲滅 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Cả dòng họ bị giết hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, giết hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giết hết, tiêu diệt: 殲敵五千 Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; 殲毀 Tiêu diệt và phá huỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết hết, không chừa ai. Văn tế Vũ Tính Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: Ngoài cõi vuốt nanh ra sức, chí tiêm cừu đành giải xuống ba quân. ( Tiêm cừu: Giết quân thù ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典