樺 hoa [Chinese font] 樺 →Tra cách viết của 樺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hoa
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loại hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hoa, còn gọi là cáng lò (lat. Betula, tiếng Pháp: bouleau), thân cây vỏ trắng, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được. ◎Như: “hoa chúc” 樺燭 đuốc làm bằng sáp và vỏ cây hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thu phong hoa chúc hương” 秋風樺燭香 (Hành giản sơ thụ 行簡初授) Gió thu mùi thơm đuốc cây hoa (cáng lò).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hoa, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được, vì thế gọi là hoa chúc 樺燭 đuốc hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây bulô, cây hoa: 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa; 樺燭 Đuốc hoa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典