榕 dong [Chinese font] 榕 →Tra cách viết của 榕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
dong
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “dong”, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” 老榕影裡僧關閉 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” 榕 là cây đa.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” 福州 thuộc tỉnh “Phúc Kiến” 福建, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dong, một loài cây như cây si.
dung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đa
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đa;
② [Róng] (Tên riêng) thành phố Phúc Châu (tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây cực lớn, tàn cây rất rộng, bóng cây che được cả ngàn người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典