棱 lăng [Chinese font] 棱 →Tra cách viết của 棱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lăng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. oai linh
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “lăng” 稜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lăng 稜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稜 (bộ 禾).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạnh, góc: 見稜見角 Có góc có cạnh; 桌子稜兒 Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 穆棱縣 Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem 棱 [léng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc cạnh ( Nguyên nghĩa là cây có cành mọc ra bốn góc ).
Từ ghép
lăng giác 棱角 • lăng kính 棱鏡 • lục lăng 六棱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典