树 thọ, thụ →Tra cách viết của 树 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
thọ
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 樹
thụ
giản thể
Từ điển phổ thông
cái cây
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 樹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
Từ ghép 5
thụ bì 树皮 • thụ diệp 树叶 • thụ lâm 树林 • thụ ly 树篱 • thụ trang 树桩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典