Kanji Version 13
logo

  

  

thọ, thụ  →Tra cách viết của 树 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
thọ
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: Cây đào; Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

thụ
giản thể

Từ điển phổ thông
cái cây
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: Cây đào; Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
Từ ghép 5
thụ bì • thụ diệp • thụ lâm • thụ ly • thụ trang




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典