Kanji Version 13
logo

  

  

hiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 叶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
diệp
giản thể

Từ điển phổ thông
lá cây
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” . § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” .
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lá: Lá tre;
② Thời kì, đời: Thời kì cuối thế kỉ 18; Cuối triều Lê;
③ Tờ (như [yè], bộ );
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem [xié] (bộ ).
Từ ghép
đao diệp • thụ diệp

hiệp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” . § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” .
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ văn là chữ . Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là hiệp vận .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hài hoà, hoà hợp, ăn khớp. Xem [yè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hiệp .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典