Kanji Version 13
logo

  

  

li, ly  →Tra cách viết của 篱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
li
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng của “li” .
2. Giản thể của chữ .

ly
giản thể

Từ điển phổ thông
hàng rào, bờ giậu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: Nhà tranh giậu nứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vợt tre. Như ;
② Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trảo li : Cái gầu múc nước đan bằng tre.
Từ ghép 3
ba ly • thụ ly • tráo ly




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典