擩 nhuyên, nhũ, nhụ →Tra cách viết của 擩 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhuyên
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyên 撋 — Một âm khác là Nhụ. Xem Nhụ.
nhũ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cho vào, nhét vào, để vào
2. lấy đồ vật
3. thấm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lây, nhiễm. ◎Như: “mục nhũ nhĩ nhiễm” 目擩耳染 gần mực thì đen, gần đèn thí sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Cho vào, để vào, nhét: 不知道把字典擩到哪裡了? Chả biết để cuốn tự điển vào đâu nữa?;
② (văn) Lấy đồ vật;
③ (văn) Thấm ướt (như 濡, bộ 氵).
nhụ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhụ 㨎.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典