揎 tuyên [Chinese font] 揎 →Tra cách viết của 揎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tuyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xắn tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xắn tay áo. ◎Như: “tuyên duệ lộ ti” 揎袂露臂 xắn tay áo lộ cánh tay ra.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tuyên khai liêm tử nhất khán” 揎開簾子一看 (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.
Từ điển Thiều Chửu
① Xắn tay áo, như tuyên duệ lộ ti 揎袂露臂 xắn áo lộ cánh tay ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xắn tay áo: 揎袂露臂 Xắn áo lộ cánh tay ra;
② (đph) (Dùng tay) đẩy: 揎開大門 Đẩy cánh cửa mở toang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vén áo lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典