捆 khổn [Chinese font] 捆 →Tra cách viết của 捆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hồn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đẩy. Xô mạnh — Một âm khác là Khổn. Xem Khổn.
khổn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ghép chặt
2. trói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trói, buộc, bó lại. ◎Như: “khổn sài” 捆柴 bó củi lại, “khổn hành lí” 捆行李 buộc hành lí. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” 小嘍囉把宋江捆做粽子相似 (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. (Danh) Bó, mớ. ◎Như: “nhất khổn mộc sài” 一捆木柴 một bó củi gỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghép chặt.
② Trói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghép chặt, buộc, trói, cột: 把行李綑上 Buộc hành lí lại;
② (loại) Buộc, bó, mớ: 一綑兒柴火 Một bó củi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gõ. Đập — Lấy giây mà buộc — Một âm là Hồn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典