挤 tê, tễ →Tra cách viết của 挤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
tê
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擠.
tễ
giản thể
Từ điển phổ thông
gạt, đẩy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóp, nặn: 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng;
② Vắt: 擠牛奶 Vắt sữa bò;
③ Chật: 房子太擠 Nhà chật quá;
④ Chen, lách: 人這樣多,擠得過去嗎? Người đông thế này, có chen qua được không?;
⑤ Dồn lại: 事情全擠在一塊兒了 Công việc bị dồn lại một chỗ; 擠做一團 Dồn thành một đống;
⑥ (văn) Gạt, đẩy: 排擠 Đè lấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典