拚 biện, phấn, phiên [Chinese font] 拚 →Tra cách viết của 拚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
biện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên 翻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay (dùng như 抃).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Biện 抃 — Đánh nhau, các âm khác là Phấn, Phiên, Phan.
phan
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lật lại (dùng như 翻, bộ 羽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liệng bỏ đi — Các âm khác là Biện, Phấn, Phiên.
phanh
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 拼 [pin], 拚 [pàn].
phiên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên 翻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phiên 翻 — Các âm khác là Biện, Phấn, Phan.
phấn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quét rác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên 翻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quét sạch, trừ sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bỏ, liều bỏ: 棄拚 Vứt bỏ; 拚命 Liều mạng kể bỏ. Xem 拚 [pin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quét sạch. Diệt trừ đi — Các âm khác là Biện, Phiên, Phan. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典