Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 扺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập, gõ. ◇Hậu Hán Thư : “Chỉ phá thư án” (Lưu Huyền truyện ) Đập vỡ thư án.
2. (Động) Ném xuống. ◇Trương Hành : “Tàng kim ư san, chỉ bích ư cốc” , (Đông Kinh phú ) Giấu vàng trong núi, ném ngọc xuống hang.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh miếng ngang.
② Chỉ chưởng vỗ tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỗ. 【】chỉ chưởng [zhêzhăng] (văn) Vỗ tay (tỏ vẻ hào hứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hỏng — Ném vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典