扺 chỉ [Chinese font] 扺 →Tra cách viết của 扺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập, gõ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chỉ phá thư án” 扺破書案 (Lưu Huyền truyện 劉玄傳) Đập vỡ thư án.
2. (Động) Ném xuống. ◇Trương Hành 張衡: “Tàng kim ư san, chỉ bích ư cốc” 藏金於山, 扺璧於谷 (Đông Kinh phú 東京賦) Giấu vàng trong núi, ném ngọc xuống hang.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh miếng ngang.
② Chỉ chưởng 扺掌 vỗ tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỗ. 【扺掌】chỉ chưởng [zhêzhăng] (văn) Vỗ tay (tỏ vẻ hào hứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hỏng — Ném vào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典