戇 tráng [Chinese font] 戇 →Tra cách viết của 戇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 28 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cống
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cương trực. Xem 戇 [gàng].
tráng
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” 其父名廉, 性戇拙 (Tịch Phương Bình 席方平) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu đần, cứng thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ngốc nghếch, ngu đần, ngây dại. Xem 戇 [zhuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tráng 戅.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典