懾 nhiếp [Chinese font] 懾 →Tra cách viết của 懾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nhiếp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí 禮記: “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” 貧賤而知好禮, 則志不懾 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” 威動天地, 聲懾四海 (Phiếm luận 氾論) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ nép, bị oai thế đè nén làm cho mất cả khí phách gọi là nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: 威懾 Uy hiếp, răn đe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sợ hãi.
Từ ghép
chấn nhiếp 震懾 • nhiếp phục 懾服
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典