憝 đỗi [Chinese font] 憝 →Tra cách viết của 憝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đỗi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. oan khuất
2. ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, oán ghét.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
Từ điển Thiều Chửu
① Oan.
② Ác. Như nguyên ác đại đỗi 元惡大憝 đầu tội ác lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oan;
② Kẻ độc ác: 他是元惡大憝 Ông ta là kẻ vô đạo.
đội
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán ghét.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典