憋 biết, biệt, miết →Tra cách viết của 憋 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét)
Ý nghĩa:
biết
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu xa.
biệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhịn, nín, kiềm chế
2. bí, bế tắc
3. bực dọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhịn, nín, nén, kìm lại. ◎Như: “biệt khí” 憋氣 nhịn thở.
2. (Động) Buồn bực, bực dọc. ◎Như: “tâm lí biệt đắc hoảng” 心裡憋得慌 trong lòng rất buồn bực.
3. (Động) Bí, tắc.
Từ ghép 4
biệt khí 憋气 • biệt khí 憋氣 • biệt muộn 憋悶 • biệt muộn 憋闷
miết
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bí, tức: 門窗全關 著,眞憋氣 Cửa rả đóng cả, bí hơi quá (tức thở quá);
② Nhịn, nín: 把嘴一閉,憋足了氣 Mím mồm lại, nín thở.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典