Kanji Version 13
logo

  

  

biết, biệt, miết  →Tra cách viết của 憋 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét)
Ý nghĩa:
biết
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu xa.

biệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhịn, nín, kiềm chế
2. bí, bế tắc
3. bực dọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhịn, nín, nén, kìm lại. ◎Như: “biệt khí” nhịn thở.
2. (Động) Buồn bực, bực dọc. ◎Như: “tâm lí biệt đắc hoảng” trong lòng rất buồn bực.
3. (Động) Bí, tắc.
Từ ghép 4
biệt khí • biệt khí • biệt muộn • biệt muộn



miết
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bí, tức: Cửa rả đóng cả, bí hơi quá (tức thở quá);
② Nhịn, nín: Mím mồm lại, nín thở.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典