恙 dạng [Chinese font] 恙 →Tra cách viết của 恙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
dạng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh xoàng, bệnh không nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh, tật. ◎Như: “vô dạng” 無恙 không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng?” 柴大官人近日無恙 (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?
2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí 史記: “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” 君不幸罹霜露之病, 何恙不已 (Bình Tân Hầu truyện 平津侯傳) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh xoàng.
② Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng 無恙 không việc gì chứ?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bệnh, bệnh tật, ốm đau: 偶染微恙 Gần đây hơi khó ở;
② Việc gì: 安然無恙 Bình yên không có việc gì; 歲亦無恙耶?民亦無恙耶? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Bệnh nhẹ.
Từ ghép
vô dạng 無恙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典