徧 biến [Chinese font] 徧 →Tra cách viết của 徧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
biến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khắp cả, khắp nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc 黎崱: “Thùy lão thị thư, tốt hận vãn, ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm” 垂老嗜書, 卒恨晚, 於古今文籍不能徧覽 (An Nam chí lược tự 安南志畧序) Về già càng thích sách vở, tiếc rằng quá muộn, các sách cổ kim không thể xem hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khắp cả (dùng như 遍, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắp cả, tất cả.
Từ ghép
biến báo 徧報 • biến bố 徧布 • phổ biến 普徧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典