彪 bưu [Chinese font] 彪 →Tra cách viết của 彪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虍
Ý nghĩa:
bưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vằn con hổ
2. con hổ con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vằn con hổ.
2. (Danh) Con hổ. ◇Dữu Tín 庾信: “Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục” 熊彪顧盼, 魚龍起伏 (Khô thụ phú 枯樹賦) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.
3. (Danh) Họ “Bưu”.
4. (Động) Hiện ra vẻ văn nhã. ◇Dương Hùng 揚雄: “Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã” 以其弸中而彪外也 (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.
5. (Động) Thông hiểu.
6. (Tính) Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ). ◎Như: “bưu hình đại hán” 彪形大漢 người đàn ông vạm vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vằn con hổ. Văn vẻ.
② Con hổ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vằn con hổ. (Ngr) Văn vẻ;
② Con hổ con. (Ngr) To lớn, khỏe mạnh, vạm vỡ: 彪形大漢 Người vạm vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vằn lông con cọp — Đẹp đẽ rực rỡ — Con cọp con. Cọp nhỏ.
Từ ghép
bưu bính 彪炳 • bưu hoán 彪煥 • bưu hưu 彪休
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典