廚 trù [Chinese font] 廚 →Tra cách viết của 廚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
trù
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái bếp
2. cái hòm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” 是以君子遠庖廚也 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
2. (Danh) “Trù giả” 廚者 người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” 八廚, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông 櫥.◎Như: “thư trù” 書廚 hòm sách, “y trù” 衣廚 rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” 幮. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” 盡日無人只高臥, 一雙白鳥隔紗廚 (Vương Quan 王官) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bếp.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 厨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bếp: 帮廚 Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: 書廚 Hòm sách; 衣廚 Hòm áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bếp. Nhà bếp.
Từ ghép
bào trù 庖廚 • thiên trù 天廚 • trù nhân 廚人 • trù phòng 廚房 • trù sư 廚師 • trù ty 廚司
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典