廈 hạ [Chinese font] 廈 →Tra cách viết của 廈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
hạ
phồn thể
Từ điển phổ thông
từ gọi chung chỉ nhà ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà cao lớn. ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 lầu cao nhà lớn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
2. (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎Như: “tiền lang hậu hạ” 前廊後廈 hành lang trước mái hiên sau.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà, tiếng gọi chung về nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngôi nhà lớn: 高樓大廈 Lầu cao nhà rộng. Xem 廈 [xià] (bộ 厂).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厦 [xià] (bộ 厂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở — Ngôi nhà lớn.
Từ ghép
đại hạ 大廈 • ngũ giác đại hạ 五角大廈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典